* Rèm cầu vồng Hàn Quốc, Rèm cầu vồng Modero.
* Rèm Kathy: Địa chỉ sản xuất, phân phối và lắp đặt các loại rèm cuốn cầu vồng Hàn Quốc.
Rèm cầu vồng Hàn Quốc là loại rèm cửa hiện đại, sang trọng thân thiện với môi trường, có khả năng tiết kiệm năng lượng, giúp cho cuộc sống trở nên xanh hơn
Rèm cuốn cầu vồng giúp bạn có cảm giác được sống trong không gian thiên nhiên, thoải mái, thoáng mát. Loại rèm này cản sáng tốt, rất dễ dàng điều chỉnh ánh sáng, không khí và gió lọt vào không gian căn phòng, tạo ra cho bạn một không gian đẹp và hiện đại.
+ Chức năng chính của rèm cầu vồng cũng giống như tất cả các loại rèm cửa khác, với tác dụng của nó là dùng để che chắn ánh sáng và tạo nên không gian riêng tư cho từng căn phòng của ngôi nhà.
Ngoài chức năng cơ bản của một tấm rèm thì nó còn là một vật dụng trang trí thông minh, nó làm tôn thêm vẻ đẹp cho ngôi nhà của bạn, đem đến không gian ấm cúng, tiện nghi và hiện đại.
Lựa chọn và sử dụng rèm cầu vồng Hàn Quốc cho vị trí nào thích hợp nhất?
+ Một lời khuyên cho vị trí hoàn hảo nhất để lắp đặt một bộ rèm cầu vồng đó là cửa sổ của ngôi nhà bạn.
- Về mặt thẩm mỹ, cửa sổ ví như đôi mắt và rèm được xem như hàng mi. Với bộ rèm cầu vồng hiện đại, đa dạng về màu sắc và chủng loại, nếu được treo lên mí cửa thì cũng giống như đôi mắt có cặp mi xinh được điểm trang.
- Về mặt vật lý: Rèm được thiết kế từ những loại chất liệu có khả năng cản sáng, cản nắng và hấp thụ âm thanh tốt. Đồng thời chúng còn có khả năng bảo vệ gia đình bạn tránh khỏi những tia cực tím của ánh nắng mặt trời, giảm thiểu tối đa hiệu ứng nhà kính.
- Vì cuộc sống tươi xanh, trong lành và hiện đại. Hãy chọn rèm cầu vồng Kathy để làm đẹp hơn cho ngôi nhà, cho tổ ấm yêu thương của bạn.
480.000 vnđ 550.000 vnđ - 13 %
784.000 vnđ
Liên hệ
Liên hệ
480.000 vnđ 530.000 vnđ - 9 %
1.095.000 vnđ 1.290.000 vnđ - 15 %
468.000 vnđ 520.000 vnđ - 10 %
714.000 vnđ 840.000 vnđ - 15 %
420.000 vnđ 480.000 vnđ - 13 %
510.000 vnđ 600.000 vnđ - 15 %
420.000 vnđ 480.000 vnđ - 13 %
1.215.000 vnđ 1.430.000 vnđ - 15 %
480.000 vnđ 500.000 vnđ - 4 %
700.000 vnđ 880.000 vnđ - 20 %
1.139.000 vnđ 1.340.000 vnđ - 15 %
540.000 vnđ 600.000 vnđ - 10 %
1.155.000 vnđ 1.360.000 vnđ - 15 %
510.000 vnđ 580.000 vnđ - 12 %
1.113.000 vnđ 1.310.000 vnđ - 15 %
1.156.000 vnđ 1.360.000 vnđ - 15 %